LIÊN HỆ ĐẶT HÀNG NGAY
HOTLINE: 0964452408 MS HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH

THÙNG XE KÍCH THƯỚC LỚN
Kích thước thùng xe lớn mang đến không gian hành lý rộng rãi hơn. Nếu một ngày bạn cần chở thiết bị, máy móc, vật liệu hay là một mẻ cá lớn, bạn yên tâm sẽ có rất nhiều chỗ để mọi thứ bạn cần.

TẢI TRỌNG SIÊU LỚN
Một trong những thông số quan trọng của các loại xe tải là khả năng chở được bao nhiêu. Super Carry Pro hoàn toàn mới có thể vận chuyển khối lượng lớn mà vẫn duy trì khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo.

THÙNG XE THẤP
Thùng xe chỉ cao 750mm, giúp công việc xếp dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng hơn.

CỬA MỞ 3 PHÍA
Giúp việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng hơn trong một không gian nhỏ hẹp.

22 MÓC CÀI
Với 22 móc cài và dây ràng, có thể cố định nhiều loại hàng hóa khác nhau

ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ
Sau một ngày làm việc vất vả, còn gì bằng việc tận hưởng không khí mát mẻ trên đường về nhà.

CHỨC NĂNG TRƯỢT GHẾ
Ghế tài xế có thể điều chỉnh độ trượt trong khoảng 105mm, vì thế bạn có thể chọn được tư thế ngồi lái thoải mái nhất.

HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước theo kiểu thanh chống McPherson, mang đến hiệu suất tốt nhưng vẫn giữ độ dẻo dai.
Hệ thống treo sau theo kiểu trục cố định và nhíp lá đủ mạnh mẽ để Super Carry Pro có thể tải khối lượng hàng hóa lớn.

BẢO VỆ CHỐNG GỈ SÉT
Đôi khi, làm việc chăm chỉ không tránh khỏi bị bẩn. Nhờ các biện pháp chống gỉ và ăn mòn, chẳng hạn như sàn thùng được làm bằng thép tấm mạ kẽm và sơn lót và hàn kín gầm xe, Super Carry Pro hoàn toàn mới đã sẵn sàng để làm việc trong môi trường khắc nghiệt nhất.
KÍCH THƯỚC |
|||
Chiều dài tổng thể | mm | 4.195 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.765 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.910 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.205 | |
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.465 |
Sau | mm | 1.460 | |
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) | mm | 2.375 / 2.565 | |
Chiều rộng thùng | mm | 1.660 | |
Chiều cao thùng | mm | 355 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,4 | |
KHUNG XE |
|||
Hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | |
Sau | Trục cố định & Nhíp lá | ||
Lốp xe | 165/80 R13 | ||
KHUNG GẦM |
|||
Lốp và bánh xe | 165 R13 + mâm sắt | ||
Lốp dự phòng | 165 R13 + mâm sắt |
TẢI TRỌNG |
||
Số chỗ ngồi | người | 02 |
Tải trọng tối đa | kg | 810 |
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) | kg | 940 |
Dung tích bình xăng | lít | 43 |
KHỐI LƯỢNG |
||
Khối lượng bản thân | kg | 1.070 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.010 |
ĐỘNG CƠ |
||
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 1.462 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 74 x 85 |
Tỷ suất nén | 10 | |
Công suất cực đại | HP (kw) / rpm | 95 (71) / 5.600 |
Mô mem xoắn cực đại | N•m / rpm | 135 / 4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
HIỆU SUẤT |
||
Tốc độ tối đa | km/h | 140 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Loại | 5 MT | |
Tỷ số truyền | Số 1 | 3.580 |
Số 2 | 2.095 | |
Số 3 | 1.531 | |
Số 4 | 1.000 | |
Số 5 | 0.855 | |
Số lùi | 3.727 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.875 |
NGOẠI THẤT |
|
Tấm chắn bùn | Trước |
Sau | |
Thanh ray | |
Móc treo | Cửa sau (phía trên) x 2 |
Cửa sau (phía dưới) x 2 | |
Cửa bên (phía trên) x 10 (mỗi bên x 5) | |
Cửa bên (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4) | |
Cản cùng màu thân xe | |
TẦM NHÌN |
|
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh cơ |
NỘI THẤT |
|
Đèn cabin | Đèn cabin trước (2 vị trí) |
Tấm che nắng | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
Tay nắm | Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) |
Hộc đựng ly | Phía tài xế |
Cổng phụ kiện 12V | Bảng điều khiển x 1 |
Cổng USB | |
Hộc đựng đồ | Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) |
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) | |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN |
|
Tay lái 2 chấu | Nhựa PP |
Trợ lực | |
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Đèn |
TIỆN NGHI LÁI |
|
Điều hòa | Điều chỉnh cơ |
Máy sưởi | |
Âm thanh | Ăng ten |
Loa x 2 | |
Đầu MP3 AM/FM | |
GHẾ NGỒI |
|
Hàng ghế trước | Chức năng trượt |
Tựa đầu | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
AN TOÀN VÀ AN NINH |
|
Dây an toàn | Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 |
Khóa tay lái | |
Cảnh báo chống trộm |
S: Tiêu chuẩn